Câu hỏi đơn giản hàng ngày tiếng Đức

Những câu hỏi đơn giản trong cuộc sống hàng ngày bằng tiếng Đức, những câu hội thoại chung trong tiếng Đức những câu hỏi đơn giản, những câu hỏi cơ bản trong tiếng Đức, những câu hỏi đơn giản trong hội thoại tiếng Đức. Các bạn thân mến, bài học tiếng Đức có tên là những câu hỏi tiếng Đức đơn giản dưới đây được tổng hợp từ bài viết của các thành viên đã đăng ký trên diễn đàn almancax.



Một số lỗi nhỏ về chữ cái, ... được tổng hợp từ bài viết của các thành viên. Có thể do khóa học dưới đây do giảng viên almancax không biên soạn nên có thể còn một số sai sót, bạn có thể truy cập diễn đàn almancax để truy cập các bài học do giảng viên almancax soạn.

CÂU HỎI ĐƠN GIẢN Ở ĐỨC:

cái gì đây là tôi
Có đúng? là dah wahr?
anh ấy là ai tôi là ai?
How are you? wie geht es ihnen?
chuyện gì đang xảy ra vậy tôi đã thua?
cái gì tôi đã thua?
Bạn mong muốn điều gì? wunshen sie?
lợi ích gì? Là se se?
tôi có thể tìm ở đâu? wo finde ich?
đi đâu đấy wohin gehen sie?
Bạn đã được ngủ? Sind sie wach?
ai tiếp theo? Người sói là ai?
Có phải của bạn không? sind sie dran?
Wurden Sie mir einen Gefallen tun Bạn có thể giúp tôi không?
Là wünschen Sie? Bạn muốn gì?
Kann ich điện thoại điện tử?
Kann ich faxen?
Wo kann ich Wasser finden? Tôi có thể tìm nước ở đâu?
Có phải ist chết Zeichen? Dấu hiệu này là gì?
Kann ich Ihnen helfen Tôi có thể giúp gì cho bạn?



Bạn có thể quan tâm: Bạn có muốn tìm hiểu những cách kiếm tiền dễ nhất và nhanh nhất mà chưa ai từng nghĩ tới không? Phương pháp ban đầu để kiếm tiền! Hơn nữa, không cần vốn! Để biết chi tiết CLICK HERE

Wo kann ich ein Internet Cafe finden? Bạn có thể tìm một quán cà phê internet ở đâu?
Wo kann ich E-mail từ bạn Tôi có thể gửi e-mail ở đâu?
Darf ich Sie etwas Fragen Tôi có thể hỏi bạn vài điều không?
Kann ich ihren Stift nehmen?
Bạn có thể chỉ cho tôi Können Sie… zeigen không?…?
Wie können wir dorthin gehen? Làm thế nào chúng ta có thể đến đó?
Có phải tôi đã thua? Chuyện gì đang xảy ra vậy?
Wie weit ist der Bahnhof?
Wo ist das Informationbüro Văn phòng thông tin ở đâu?
Wann werden die Geschäfte geöffnet? Khi nào mở cửa hàng?
Wo ist die Bushaltestelle? Trạm xe buýt ở đâu?
Wo ist die nächste Bank Ngân hàng gần nhất ở đâu?
Wo kann ich warten? Tôi có thể đợi ở đâu?
Tôi có thể đỗ xe ở đâu?



bạn cung se thich chung thôi
Hiển thị bình luận (1)