Thời tiết Đức

thời tiết Đức, câu thời tiết Đức, nói thời tiết Đức, thời tiết, nói tiếng Đức, từ thời tiết Đức, câu liên quan đến thời tiết Đức.



Khóa học này sẽ xem xét bản án Đức tuyên bố rằng thời tiết trân quý bạn bè.

Chúng tôi chúc bạn thành công. Bạn có thể tìm thấy câu trả lời tại các diễn đàn của almancax về bất kỳ vấn đề nào liên quan đến tiếng Đức. Diễn đàn GERMAN

Chuyến đi quý giá của chúng tôi được biên soạn từ các thành viên của chúng tôi, những người đăng ký tham gia các diễn đàn của Đức dưới đây, cũng như một số lỗi nhỏ khác ... khi họ được chia sẻ từ các thành viên. , các bài học sau đây không được chuẩn bị bởi các hướng dẫn viên của AlMancax, vì vậy nó có thể chứa một số sai lầm, bạn có thể truy cập vào diễn đàn của AlMancax để đạt được các bài học do các giảng viên của AlMancax chuẩn bị.

Dự báo thời tiết Đức

Tuyết: Der Schnee

Rain: Der Regen

CN: Die Sonne

Thời tiết rất đẹp
Das Wetter ist sehr schön

Thời tiết ở đó như thế nào?
Wie ist das Wetter dort?

Rất nóng
Sehr heiß

Quá lạnh
Sehr kalt

nhiều gió
windig

Trời đang mưa
Es regnet

Trời nắng
Es ist sonnig

Thời tiết có mây
Es ist wolkig

nắng
Sonniger

Thời tiết hôm nay thế nào?
Wie ist das Wetter heute?



Bạn có thể quan tâm: Bạn có muốn tìm hiểu những cách kiếm tiền dễ nhất và nhanh nhất mà chưa ai từng nghĩ tới không? Phương pháp ban đầu để kiếm tiền! Hơn nữa, không cần vốn! Để biết chi tiết CLICK HERE
Das Wetter wird schön. Thời tiết đang được cải thiện. Es wird morgen regnen. Trời sẽ mưa vào ngày mai. Ruf mich, wenn der Wetterbericht bắt đầu! Gọi cho tôi khi thời tiết bắt đầu. Der Regen lâBt nach. Tốc độ của cơn mưa đang cắt. Der Regen hört auf. Mưa đang dừng lại. Am Wochenende erwarten wir Schönwetter Chúng tôi mong đợi thời tiết đẹp vào cuối tuần Das nennst du warm? Bạn đang gọi điện thoại này nóng? Ich finde, es ist eiskalt. Tôi tìm thấy tủ lạnh không khí này. Es ist kalt, finden Sie nicht auch? Không phải là thời tiết quá lạnh? Das stimmt nicht, es ist ấm! Không đúng, thời tiết nóng. Örtlich gibt es Gewittergefahr. có nguy cơ một phần bão. Sau khi được Wind. Biến, gió thổi. Trong đó có gió. Một cơn gió mạnh đang thổi. Das Wetter ist angenehm. Fuck thời tiết.


1- Es ist schönes Wetter heute. (thời tiết đẹp hôm nay)
2-Bleibt das Wetter schön? Thời tiết đẹp?
3-Gibt es ein Gewitter? Có cơn bão không?
4-Có phải meldet der Wetterbericht (báo cáo thời tiết nói gì?)
5-Es ist kalt / ấm (không khí lạnh / nóng)
6-heiss (rất nóng), schwül (sweltering), windig (windy)
7-Es regnet / schneit (mưa / tuyết rơi)
8-Die Sonne scheint (ánh nắng mặt trời)
9-Wie viel Bạn có thể nói chuyện với người khác? (bao nhiêu độ hôm nay là nhiệt độ?)
10-Es ist heute über ... Grad / unter Null (zero nhiệt độ hiện nay trên / dưới ... ..dere ACE)
11-Wie sind die Strassen? (những con đường như thế nào?)


Es regnet trong Strommen ------ mưa để đánh bại các ban nhạc Es hat aufgehört zu regn khi ------ mưa ngừng ES hat sich ein Gió erhob mà ----- lượng gió Ichi fürchten mich sehr vor dem Heule des Windes- --- tôi rất sợ gió ngân nga Das Wetter thời tiết tha Es ist hat sich versclechtern trübes ---- ------ thời tiết Wetter là mây từ Gevork (được tìm thấy)

es ist dreiBig Grad im Schatten. : 30 mức độ bóng nhiệt
es ist trừ zehn Grad: trừ 10 đánh giá
es regnet immer noch. Trời vẫn mưa.
es schüttet: cô ấy đang ăn vặt.
blitzt: sét đánh
mir ist eiskalt: donuyorum
es donnert: sấm sét
chết Sonne scheint: mặt trời đang sáng
bei diesem Sauwetter: trong thời tiết xấu
Im Wetter steht, thoa es wird morgen Regnum: dự báo thời tiết nói rằng trời mưa vào ngày mai.

Ở trên, chúng tôi đã đưa ra nhiều ví dụ về điều kiện thời tiết bằng tiếng Đức, chúng tôi chúc bạn thành công.



bạn cung se thich chung thôi
Hiển thị bình luận (2)