Con số tiếng Đức lên đến 20

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ chỉ cung cấp các số tiếng Đức lên đến 20 cho những người bạn đang tìm kiếm các số tiếng Đức lên đến 20 (lên đến hai mươi). Một số bạn học viên chỉ tìm kiếm các số tiếng Đức đến 20, không phải các số khác để tránh nhầm lẫn. Đó là lý do tại sao trong bài viết này, chúng tôi đưa ra các con số của Đức lên đến 20. Nếu bạn muốn học tất cả các số trong tiếng Đức từ số XNUMX đến hàng triệu với cả cách viết và cách phát âm, vui lòng xem bài học của chúng tôi: Số của Đức



Rất mong quý khách tất cả các thành công trong những bài học Đức của bạn.

Con số tiếng Đức lên đến 20

  • 0: null (nul)
  • 1: eins (ayns)
  • 2: zwei (svay)
  • 3: drei (dray)
  • 4: vier (fi: IR)
  • 5: fünf (fünf)
  • 6: sechs (zeks)
  • 7: sieben (zi: nghìn)
  • 8: acht (aht)
  • 9: neun (không: yn)
  • 10: zehn (seiyn)
  • 11: elf (elf)
  • 12: zwölf (zvölf)
  • 13: dreizehn (drayseiyn)
  • 14: vierzehn (fi: ırseiyn)
  • 15: fünfzehn (fünfseiyn)
  • 16: sechzehn (zeksseiyn)
  • 17: siebzehn (zibseiyn)
  • 18: achtzehn (ahtseiyn)
  • 19: neunzehn (noynseiyn)
  • 20: zwanzig (svansig)

Các số từ một đến hai mươi trong tiếng Đức như trên. Chúc các bạn học tiếng Đức thành công.



bạn cung se thich chung thôi
bình luận