Số đếm của Đức, Ordinalzahlen

Số của Đức, số của Đức, Ordinalzahlen, 9. số thứ hạng của Đức, số thứ tự



Trong bài học này, chúng ta sẽ thấy các số của Đức, tức là thứ nhất, thứ hai, thứ ba, thứ tư, mười, hai mươi.

Hàng rào của Đức


1. = erste (đầu tiên)
2. = zweite (thứ hai)
3. = dritte (thứ ba)
4. = vierte (thứ tư)
5. = fünfte (thứ năm)
6. = sechste (thứ sáu)
7. = siebte (thứ bảy)
8. = achte (thứ tám)
9. = neunte (thứ chín)
10. = zehnte (thứ mười)

11. = elfte (thứ mười một)
12. = zWeight (thứ mười hai)
13. = dreizehnte (thứ mười ba)
14. = vierzehnte (thứ tư)
15. = fünfzehnte
16. = sechzehnte
17. = siebzehnte
18. = achtzehnte
19. = neunzehnte
20. = zwanzigste

21. = Các einundzwanzigs
22. = Zweiundzwanzigste
30. = dreißigste
31. = einunddreißigste
40. = vierzigste
50. = fünfzigste
60. = sechzigste
70. = siebzigste
80. = achtzigste
90. = neunzigste



Bạn có thể quan tâm: Bạn có muốn tìm hiểu những cách kiếm tiền dễ nhất và nhanh nhất mà chưa ai từng nghĩ tới không? Phương pháp ban đầu để kiếm tiền! Hơn nữa, không cần vốn! Để biết chi tiết CLICK HERE

100. = (ein) hundertste
1000. = (ein) tausendste
10000. = zehntausendste
100000. = (ein) hunderttausendste
1000000. = (ein) millionste
1000000000. = (ein) milliardste
1000000000000. = (E) trong tỷ

Các bạn thân mến, như chúng ta đã thấy ở trên, bài viết của 1 và 3 khác với những bài viết khác.
Tất cả các số thứ tự sau 20 đều được đưa đến từng bước.

Nếu bạn muốn học tất cả các số trong tiếng Đức từ số XNUMX đến hàng triệu với cả cách viết và cách phát âm, vui lòng xem bài học của chúng tôi: Số của Đức

Đức-đực-of-ordinalzahl đếm-số
Đức-đực-of-ordinalzahl đếm-số


bạn cung se thich chung thôi
bình luận