Động từ phản xạ và đại từ trong tiếng Đức

Động từ phản xạ và đại từ trong tiếng Đức



Reflexivpronomen: (Đại từ phản xạ = đại từ):

im Akkusativ: im Dativ:

Số ít: 1. Người: mich mir
2. Người: dịch
3. Người: sich sich

Số nhiều: 1. Người: chưa
2. Người: euch
3. Người: sich

Đại từ chỉ tính phản xạ không có nghĩa
Không nên nhầm lẫn với các đại từ nhân xưng của Akkusativ.

Khi sử dụng các động từ phản xạ trong câu, nếu một đối tượng tuân theo mẫu phản xạ, mẫu phản xạ sẽ trở thành Dat Dativ ..

Ví dụ:

Ich wasche mich. Ich wasche mir die Hände.
Tôi đang rửa tay.

Du kämmst dich. (Bạn đang được quét.) Du kämmst dir die Haare.
(Bạn chải tóc.)

Động từ phản xạ; động từ phản xạ động từ
b. động từ phản xạ nhân tạo

được chia thành hai. Các động từ có phản xạ thực không thể được sử dụng mà không có tên „sich başında ở đầu.

sich beeilen: vội vàng tư nhân ong sich. (Anh ấy vội vàng.)
sich schämen: nhút nhát Ich schäme mich. (Tôi xấu hổ.)

Động từ phản xạ có thể được tạo ra từ các động từ chuyển tiếp với sự trợ giúp của Từ sich.
kämmen: duyệt Ich kämme das Mädchen.
sich kämmen: được quét Ich kämme mich.



Bạn có thể quan tâm: Bạn có muốn tìm hiểu những cách kiếm tiền dễ nhất và nhanh nhất mà chưa ai từng nghĩ tới không? Phương pháp ban đầu để kiếm tiền! Hơn nữa, không cần vốn! Để biết chi tiết CLICK HERE

ĐỘNG TỪ ROTary ĐƯỢC SỬ DỤNG NHẤT:

Sich Anziehen: Ăn mặc
Ich ziehe mich an. (Bắt mặc quần áo.)
Ich ziehe mir das Hemd an. Tôi đang mặc áo sơ mi.

sich ausziehen: cởi quần áo
Der Junge zieht sich aus. (Trẻ, cởi quần áo.)

sich beeilen: vội vàng
Du sollst dich beeilen, wenn du den Bus nicht verpassen willst.

sich aufregen über: hãy phấn khích
Er regte sich über die Reise nach America auf.

sich bewerben um: để áp dụng cho một cái gì đó
Das Mädchen bewirbt sich um die Arbeit.

sich entschuldigen bei für: xin lỗi ai đó
Der Mann entschuldigte sich bei seiner Frau für die Verspätung.

sich erkälten: cảm lạnh
Sie dòng sich erkältet, und jetzt liegt sie im Bett.

sich freuen auf: vui mừng trong một cái gì đó (tương lai)
Wir freuen uns auf die Sommerferien.

sich freuen über: hãy vui mừng với điều gì đó
Das Kind freut sich über das Geschenk.

sich irren: vấp ngã
Sie irren sich, Sagte der Junge dem Politiker.

sich cummern um: tham gia với ai đó, với một cái gì đó
Der Bruder cum-sich um das kleine Baby.

sich schämen vor: mắc cỡ
Das Kind schämte sich vor seiner Frechheit.

sich sehnen nach: khao khát
Gia đình ở Der Türkei.

sich wundern über: ngạc nhiên
Ich wundere mich über deine faulheit.

sich ändern: thay đổi
Als der Schüler schlechte Noten bekam, änderte er sich.

sich bemühen um: để đối phó với
Wem bemühen un um die Fremdsprache.

sich treffen: gặp gỡ, gặp gỡ
Wo trefft ihr euch heute Abend?

sich betrinken: đang say
Bei der Đảng mũ er sich völlig betrunken.

sich brüsten mit: khoe khoang
Die Mutter hat sich mit ihrem Sohn gebrüstet.


sich wünschen: muốn một cái gì đó cho chính mình, muốn
Ich wünsche mir eine Weltreise.

sich Verspäten: bị trễ
Wo bist du? Du hast dich ziemlich Verspätet.

sich verlieben của: để yêu một ai đó
Er hat sich wieder trong ein Mädchen verliebt.

sich erholen von: nghỉ ngơi sau một cái gì đó
Die Studenten erholten sich von der Prüfung.

sich begnügen mit: giải quyết một cái gì đó
Er begnügte sich mit einer Fremdsprache.

sich abmühen
Die Dame mte sich ab, tiếng Đức zu lernen.



bạn cung se thich chung thôi
bình luận