> Diễn đàn > Mẫu phát âm tiếng Đức > Mẫu câu tiếng Đức (Sức khỏe Đức)
-
Bạn nói gì ở đây để viết câu hoặc từ có thể cần thiết tại bác sĩ hoặc nhà thuốc trong lĩnh vực y tế?
-
Wo tìm ich einen .....? -Từ đâu…. Tôi có thể tìm thấy?
bác sĩ nhãn khoa - bác sĩ nhãn khoa
bác sĩ phẫu thuật - nhà điều hành
gian lận – bác sĩ phụ khoa
Hautarzt – bác sĩ da liễu
Chuyên viên nội trú – bác sĩ nội khoa
Bác sĩ nhi khoa - bác sĩ trẻ em
bác sĩ nha khoa – đĩa
Ich brauche einen Arzt (Tôi cần bác sĩ.) Ich bin quây (Tôi bị bệnh) Bitte rufen sie einen Arzt. (Hãy gọi bác sĩ!)
wann hat er sprechstunde? (Khi nào là lần kiểm tra?)
Ich habe kopfschmerzen. (Nông trại Basim)
Mir tut Magen weh (quản lý trung gian)
Ich habe mich erkältet. (Üsüttüm)
Ich habe mich verletzt. (Đã bị thương.)
Ich habe Asthma (Tôi có Astim)
Ich bin Diabetiker (Chế độ ăn kiêng)
Ich weiß meine Blutgruppe nicht (Tôi không biết nhóm máu của tôi.)der Schmerzstiller (thuốc giảm đau)
das Aspirin (aspirin)
chết Pille (thuốc)
die Medizin (thuốc)
das Abführmittel (penil)
der Hustensirup (xi-rô ho)
das Schlafmittel (thuốc ngủ)die Schmertzen (đau đớn)
chết dị ứng (dị ứng)
die Impfung (phiến quân)
der Schwindel (chóng mặt)
der Hexenschuß (cứng thắt lưng)
chết Halsschmerzen (đau họng)
chết Viêm phế quản (bronsit)
der Brechreiz (buồn nôn)
der Schlaganfall (felc)
der Biss (cắn)
der Durchfall (tiêu chảy)
der Mumps (quai bị)
der Herzanfall (đau tim)
chết Bulutung (chảy máu)
der Blutdruck (huyết áp)
das Geschwür (loét)
hoher Blutdruck (huyết áp cao)gute Arbeit ..
iiiiiiiii xemeeeeeey DANKE!
Ich habe Magenschmerzen.
Tôi bị đau dạ dày.Ich habe Kopfschmerzen und 38 Grad Fieber.
Tôi bị nhức đầu và cơn sốt cấp độ 38.Ich habe Zahnschmerzen.
Sự bùng phát là đau (tôi bị đau răng).Der Rücken tut mir weh.
Lưng tôi đau.Ich bin deprimiert.
Tôi chán nản.
das Sprechzimmer: luyện tập
anrufen: gọi
die Verabredung, der Termin: cuộc hẹn
beschäftigt, besetzt: bận
dringend, wichtig: khẩn cấp, quan trọng
das Krankenhaus: bệnh viện
chết Untersuchung: kiểm tra
schwellen: sưng lên
chết Reaktion, chết Wirkung: phản ứng
chết Phun, chết Tiêm: tiêm (kim)
ernst: nghiêm túc
der Unterschied: sự khác biệt
die Tablet: viên thuốc
Kháng sinh: kháng sinham nächsten Tag: ngày hôm sau
trong chữ Zeit: gần đây
wenigstens: ít nhất
morgens und abends: buổi sáng và buổi tối
thẻ viermal: 4 lần một ngày
sich nicht wohlfühlen: cảm thấy không khỏe
einen Arzt befragen: tư vấn bác sĩHNO;hals- nasen- ohrenarzt — bác sĩ tai mũi họng
krankenschwester – y tá
ECG – đo nhịp tim
EEG – chụp tim nãoNếu chúng ta viết chúng được đọc như thế nào, nó sẽ là ii
https://www.almancax.com/forum/index.php?topic=8.26
Trong phần bảng chữ cái tiếng Đức có viết cách phát âm của các chữ cái, nếu bạn làm một chút thì sẽ không cần phải viết cách phát âm... Vui lòng kiểm tra các trang một chút.
Cảm ơn bạn rất nhiều vì tất cả những gì bạn đã viết về sức khỏe..với tình yêu…
Tôi nói được...
Nhà thuốc gần nhất ở đâu? _ve ist die nächste Apotheke?
_Bu đêm mà hiệu thuốc bảo vệ? _welche Apotheke hat heute Nachtdienst?
Bạn đang chuẩn bị công thức nấu ăn này? _Können sie dieses Rezept vorbereiten?
_Ich thuốc _Ich bitte um dieses mediezen!
_ Tôi muốn một cái gì đó cho nền! _Ich mochte etwas gegen Kopfschmerzen!
Bạn sẽ cho tôi một cái gì đó cho lý do? _Könnten sie gegen Husten etwas geben?
_B trên răng chính bạn đưa ra một cái gì đó? Thai _Location etwas Gegen sie mir Zahnschmerzen?
Tôi có thể lấy thuốc này mà không cần kê toa? _Kann ich diese Tablette ohne Rezept kaufen?
_Probieren sie dies!
_Will I get two? _Wieviel Stuck soll ich nehmen?
_ Cho tôi hai hộp aspirin _Genie sie mir zwei Packungen Aspirin bitte!
Tôi muốn thuốc _Ich mochte bitte Hustensaft!
_Bu Cream là một sự ngạc nhiên trong bốn giờ _Reiben sie diese Creme alle vier Stunden!
_Bu lotion trên đi, sử dụng nó ba lần _Benutzen sie diese Lotion!
Chuyện gì đã xảy ra với Apotheke? Câu đầu tiên mình có mắc một lỗi nhỏ, mình mới thấy. Chúc bạn một ngày tốt lành...
Nhà thuốc gần nhất ở đâu? _ve ist die nächste Apotheke?
_Bu đêm mà hiệu thuốc bảo vệ? _welche Apotheke hat heute Nachtdienst?
Bạn đang chuẩn bị công thức nấu ăn này? _Können sie dieses Rezept vorbereiten?
_Ich thuốc _Ich bitte um dieses mediezen!
_ Tôi muốn một cái gì đó cho nền! _Ich mochte etwas gegen Kopfschmerzen!
Bạn sẽ cho tôi một cái gì đó cho lý do? _Könnten sie gegen Husten etwas geben?
_B trên răng chính bạn đưa ra một cái gì đó? Thai _Location etwas Gegen sie mir Zahnschmerzen?
Tôi có thể lấy thuốc này mà không cần kê toa? _Kann ich diese Tablette ohne Rezept kaufen?
_Probieren sie dies!
_Will I get two? _Wieviel Stuck soll ich nehmen?
_ Cho tôi hai hộp aspirin _Genie sie mir zwei Packungen Aspirin bitte!
Tôi muốn thuốc _Ich mochte bitte Hustensaft!
_Bu Cream là một sự ngạc nhiên trong bốn giờ _Reiben sie diese Creme alle vier Stunden!
_Bu lotion trên đi, sử dụng nó ba lần _Benutzen sie diese Lotion!
_ Nơi nào là hiệu thuốc gần nhất? _Wo ist die nächste (oder: näheste) Apotheke? ý nghĩa khác biệt
Tôi muốn thuốc này! Ich bitte um diee Arznei!
_ Bạn có thể cho cái gì đó để trị ho không? _Können Sie etwas gegen Husten geben?
_Kann ich diee Arznei ohne Rezept kaufen?
_Wieliel Stück soll ich nehmen?
_Ich möchte bitte Hustensaft!
_Reiben sie diee Creme alle vier Stunden ein!
_Sử dụng kem dưỡng da này ba lần một ngày! _Benutzen sie diee Lotion dreimal am Tag!
- Để trả lời chủ đề này Bạn phải đăng nhập.