Cách nói bạn đến từ đâu bằng tiếng Đức

Câu hỏi “bạn đến từ đâu” trong tiếng Đức có hai cách sử dụng phổ biến:



  • Woher kommst du?
  • Woher nhị hoa Sie?

Hai câu hỏi này có nghĩa giống nhau và bạn có thể sử dụng một câu hỏi thay thế cho nhau.

Woher kommst du? Đây là một câu hỏi thân mật hơn và được sử dụng giữa bạn bè, thành viên gia đình hoặc người quen.

Woher nhị hoa Sie? Đây là một câu hỏi trang trọng hơn và được sử dụng trong các tình huống kinh doanh hoặc khi hỏi những người bạn gặp lần đầu.

Câu ví dụ:

  • Woher kommst du? - Bạn đến từ đâu?
  • Woher nhị hoa Sie? - Bạn đến từ đâu?
  • Ich komme aus der Türkei. - Tôi đên tư Thổ Nhi Ky.
  • Tôi đang mắc kẹt ở Deutschland. - Tôi đến từ Đức.

Một lựa chọn khác là “woher bist du?” là để sử dụng. Câu hỏi này là "bạn đến từ đâu?" Nó có nghĩa và trang trọng hơn vì đại từ “du” được sử dụng.

Câu mẫu:

  • Bạn có ở đây không? - Bạn đến từ đâu?

Khi trả lời, bạn có thể chỉ ra tên quê hương của mình bằng từ “aus”. Ví dụ:

  • Của bạn đây, Berlin. – Tôi đến từ Berlin.
  • Tôi đang mắc kẹt ở Schweiz. – Tôi đến từ Thụy Sĩ.

Ngoài ra, bạn có thể chỉ định tên thành phố nơi bạn sinh ra bằng từ “bei”. Ví dụ:

  • Ich bin ở Istanbul geboren. - Tôi sinh ra ở Istanbul.
  • Ich bin ở Frankfurt am Main geboren. – Tôi sinh ra ở Frankfurt am Main.

Tóm lại:

“Bạn đến từ đâu trong tiếng Đức?” Cụm từ “Woher kommst du?” được dịch sang tiếng Đức. hoặc chính thức hơn là “Woher stammst du?” có thể được biểu thị dưới dạng . Dưới đây là các câu ví dụ khác:

  1. Bạn đến từ đâu?
    • Woher kommst du?
  2. Bạn nói tiếng Đức, bạn đến từ Đức phải không?
    • Sie sprechen Deutsch, kommen Sie aus Deutschland?
  3. Bạn bắt đầu học tiếng Đức như thế nào?
    • Bạn cần phải nói gì, tiếng Đức zu lernen?
  4. Tôi làm giáo viên tiếng Đức, tôi đến từ Đức.
    • Ich arbeite als Deutschlehrer und komme aus Deutschland.
  5. Tôi nói tiếng Đức như tiếng mẹ đẻ của tôi, tôi sinh ra ở Đức.
    • Tôi đang ở Deutsch als Muttersprache, tôi đang ở Deutschland geboren.


bạn cung se thich chung thôi